Characters remaining: 500/500
Translation

biểu quyết

Academic
Friendly

Từ "biểu quyết" trong tiếng Việt có nghĩaviệc tỏ ý kiến để quyết định một công việc chung nào đó, thường diễn ra trong các cuộc họp, hội nghị, hoặc đại hội. Điều này thường được thực hiện thông qua việc bỏ phiếu hoặc giơ tay.

Định nghĩa:
  • Biểu quyết: hành động tỏ ra ý kiến của cá nhân để quyết định một vấn đề, thường vấn đề liên quan đến tập thể.
dụ sử dụng:
  1. Cách sử dụng thông thường:

    • "Trong cuộc họp hôm nay, chúng ta sẽ biểu quyết về việc xây dựng một công viên mới trong khu phố."
    • "Đại biểu dự thính không quyền biểu quyết trong cuộc họp này."
  2. Cách sử dụng nâng cao:

    • "Để đảm bảo tính dân chủ, chúng ta sẽ tiến hành lấy biểu quyết bằng tay trước khi đưa ra quyết định cuối cùng."
    • "Việc biểu quyết tán thành kế hoạch phát triển kinh tế đã nhận được sự đồng thuận cao từ các thành viên trong ban lãnh đạo."
Biến thể:
  • Từ "biểu quyết" không nhiều biến thể, nhưng có thể được sử dụng trong các cụm từ như:
    • "lấy biểu quyết": dùng để chỉ hành động thu thập ý kiến biểu quyết, dụ: "Chúng ta sẽ lấy biểu quyết để xem ý kiến của mọi người."
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Quyết định: Cũng có nghĩa liên quan đến việc đưa ra lựa chọn, nhưng không nhất thiết phải qua biểu quyết.
  • Bỏ phiếu: một phần của hành động biểu quyết, cụ thể việc ghi lại ý kiến bằng một phương thức chính thức.
Các từ liên quan:
  • Đại hội: nơi diễn ra các cuộc biểu quyết lớn hơn, thường nhiều người tham gia.
  • Ý kiến: những quan điểm, suy nghĩ mọi người đưa ra để dựa vào đó quyết định.
Chú ý:
  • Trong tiếng Việt, "biểu quyết" thường được sử dụng trong các bối cảnh chính trị hoặc trong các tổ chức, hội nhóm.
  • Có thể phân biệt giữa "biểu quyết" "thảo luận", trong đó "thảo luận" quá trình trao đổi ý kiến trước khi đưa ra quyết định cuối cùng.
  1. đg. Tỏ ý kiến để quyết định một công việc chung nào đó, trong hội nghị, bằng cách bỏ phiếu hoặc giơ tay,... Đại hội biểu quyết tán thành. Đại biểu dự thính không quyền biểu quyết. Lấy biểu quyết (lấy ý kiến biểu quyết bằng tay).

Comments and discussion on the word "biểu quyết"